TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong bản vẽ

Kích thước thô

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

trong bản vẽ

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

trong bản vẽ

Rough dimensions in drawings

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

trong bản vẽ

Rohmaße

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

in Zeichnungen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In technischen Zeichnungen werden diese Werkstoffe durch eine spezielle Kurzbezeichnung nach EN 10027 angegeben.

Trong bản vẽ kỹ thuật, các vật liệu này được thể hiện bằng một ký hiệu đặc biệt theo tiêu chuẩn EN 10027.

Hinreichend genaue und wirtschaftliche Prüfergebnisse bringt dieses Verfahren, wo keine festgelegten Messwerte lt. Zeichnungsvorgaben benötigt werden (Bild 3).

Các phương phápnày mang lại kết quả kiểm tra đủ chính xác vàcó tính kinh tế trong trưởng hợp các trị số đo không được quy định trong bản vẽ (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Anreißen werden die Maße der Zeichnung auf das zu bearbeitende Werkstück übertragen.

Bằng cách vạch dấu, kích thước trong bản vẽ được truyền qua phôi gia công.

Die Ab­ maße werden in der Konstruktonszeichnung hinter das Nennmaß gesetzt.

Sai lệch kích thước được đặt sau kích thước danh nghĩa trong bản vẽ thiết kế.

Es ist das in der Konstruktionszeich­ nung angegebene Maß, auf das die Grenzabmaße bezogen werden (Bild 1).

Là kích thước được ghi trong bản vẽ thiết kế, kích thước sai lệch giới hạn được căn cứ từ kích thước này (Hình 1).

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Rohmaße,in Zeichnungen

[EN] Rough dimensions in drawings

[VI] Kích thước thô, trong bản vẽ