TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trả về

trả về

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

trả về

 bounce

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

trả về

zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der entstehende Anzeigewert wird mit einem Potentiometer genullt.

Trị số hiển thị trên đồng hồ được bộ chiết áp trả về số không.

Bei Betätigung von S2 wird das Relais K1 stromlos, wodurch seine Kontakte K1 wieder geöffnet werden und das Magnetventil durch die Feder zurückgestellt wird.

Khi tác động vào S2, rơle K1 sẽ bị mất dòng điện, qua đó công tắc K1 mở lại và van từ sẽ bị lò xo trả về vị trí cũ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gang zurückgeschaltet, wodurch der Kraftstoffverbrauch gesenkt wird.

Hệ thống không trả về số 1, do vậy giảm tiêu thụ nhiên liệu.

Beendet das Steuergerät die Bestromung, werden die Ventile durch die Schließfeder geschlossen.

Khi ECU ngắt tín hiệu điện điều khiển, lò xo trả về đóng các van phun lại.

Der Pumpenkolben bewegt sich durch die Kraft der Kolbenfeder nach obenund vergrößert dadurch das Volumen des Hochdruckraumes.

Cò mổ nhấc lên và lò xo trả về đẩy piston bơm đi lên, làm tăng thể tích buồng cao áp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu /.rũckịlei.ten (sw. V.; hat)/

chuyển về; trả về;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bounce /toán & tin/

trả về