TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chuyển về

chuyển về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chuyển về

zu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosionspotenzial verschiebt sich zum unedleren Wert

Điện áp ăn mòn di chuyển về hướng trị số của kim loại kém quý hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Rückschaltsicherung.

Bảo vệ việc chuyển về số thấp.

Nutzt sich der Belag ab, so verschiebt sich die Druckplatte in Richtung Schwungrad.

Khi bố ma sát mòn, đĩa ép dịch chuyển về phía bánh đà.

Die negativen Ionen werden als Anionen bezeichnet, weil sie sich zur positiven Elektrode, der Anode, be­ wegen.

Những ion mang điện tích âm được gọi là anion, vì chúng di chuyển về điện cực dương (anod).

Bei einem Heckaufprall bewegen sich die Kopfstützen mechanisch betätigt nach vorne.

Khi có va chạm từ phía sau, tựa đầu di chuyển về phía trước dưới tác động cơ học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zu /.rũckịlei.ten (sw. V.; hat)/

chuyển về; trả về;