TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên thực tiễn

trên thực tế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trên thực tiễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trên thực tiễn

de facto

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Die Differenz der mittleren Geschwindigkeiten kann in der Praxis meist vernachlässigt werden.

Sự chênh lệch vận tốc dòng chảy trung bình thường có thể bỏ qua trên thực tiễn.

Es ist zu beachten, dass in der Praxis immer noch Stähle nach der Systematik in der zurückgezogenen DIN 17 006 oder nach der Euronorm 27-44 bezeichnet sind (siehe entsprechende Kapitel).

Cần lưu ý rằng trên thực tiễn có nhiều loại thép vẫn còn được gọi với tên theo hệ phân loại DIN 17006 đã được rút lại hoặc theo chuẩn Âu châu 27-44 (xem chương tương ứng về v/đ này).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

de facto

trên thực tế, trên thực tiễn; [một cách] thực tế, thực sự, thực tại.