TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trên thực tế

trên thực tế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực sự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thực ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thực tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trên thực tiễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1. Trên thực chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực ra. 2. Cách tiềm tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hầu như.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Thuộc: bản thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực tại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thực chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân thực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chân chính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

trên thực tế

 fact in

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

virtually

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

substantial

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

trên thực tế

de

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leibhaftig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

realiter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

de facto

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Praktisch alle Waschmittel und viele Reinigungsmittel enthalten Enzyme.

Trên thực tế bột giặt và các chất tẩy rửa đều chứa enzyme.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gewichtstoleranzen treten praktisch nicht auf.

Trên thực tế không xảy ra dung sai trọng lượng.

Dies ist bei großen Lastströmen praktisch unmöglich.

Cách này trên thực tế không thực hiện được với dòng điện tải lớn.

In der Praxis werden meist beide Maßnahmen zur Strömungsbildung kombiniert.

Trên thực tế cả hai biện pháp thường được kết hợp để tạo ra dòng chảy thích hợp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In der Praxis wird im Allgemeinen gewählt:

Thông thường trên thực tế người ta chọn:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(một cách) thực tế, thực sự, thực tại.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

virtually

1. Trên thực chất, trên thực tế; thực ra. 2. Cách tiềm tại; có thể, hầu như.

substantial

Thuộc: bản thể, thực thể, thực tại, thực chất, chân thực, chân chính, trên thực tế

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

de facto

trên thực tế, trên thực tiễn; [một cách] thực tế, thực sự, thực tại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

de /fac.to [de:’fakto]/

trên thực tế;

: (một cách) thực tế, thực sự, thực tại.

leibhaftig /(Adv.)/

(landsch ) có thật; thực sự; trên thực tế (tatsächlich, wahrhaftig, wirklich);

realiter /[re'aditar] (Adv.) (bildungsspr.)/

thực ra; trong thực tế; trên thực tế;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fact in /xây dựng/

trên thực tế