TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiền đồ

tiền đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

triển vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cuộc sông tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hậu vận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn cảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viễn tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dự liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

toàn cảnh

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thăm dò

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

điều tra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

khai thác thử

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tiền đồ

prospect

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tiền đồ

Zukünfte

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Perspektive

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kaum ein Projekt wird begonnen, das nicht einer Karriere förderlich ist, kaum eine Fahrt unternommen, die nicht zur Stadt des Schicksals führt, kaum eine Freundschaft geschlossen, die nicht auch in der Zukunft noch Bestand hat.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Few projects are started that do not advance a career. Few trips are taken that do not lead to the city of destiny. Few friends are made who will not be friends in the future.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man prophezeit ihm eine große Zukunft

người ta đoán rằng anh ta sẽ có một tương lơi xán lạn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

prospect

triển vọng, tiền đồ, dự liệu, cảnh, toàn cảnh, thăm dò, điều tra, khai thác thử

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zukünfte /[’tsu:kyrifto]/

(o Pl ) cuộc sông tương lai; hậu vận; tiền đồ;

người ta đoán rằng anh ta sẽ có một tương lơi xán lạn. : man prophezeit ihm eine große Zukunft

Perspektive /[perspek'ti:va], die; -, -n/

(bildungsspr ) viễn cảnh; viễn tượng; triển vọng; tương lai; tiền đồ;