TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị phân phối

thiết bị phân phối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị bố liệu

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máng phân phối

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thùng rót trung gian

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ống định lượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thiết bị phân phối

 distribution plant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 switchgear

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

allotter

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

distributor

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dispenser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thiết bị phân phối

Spender

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Belüftung erfolgt über Gasverteiler (z.B. Begasungsring, Sparger, Begasungsdüsen) am Boden des Bioreaktors und die Durchmischung wird durch die mit den Luftblasen aufsteigende Flüssigkeit erreicht, die nachdem die meiste Luft als Abluft den Kopfraum des Bioreaktors verlassen hat, wegen der nun höheren Dichte wieder absinken muss (Bild 1).

Việc thông khí được thực hiện qua thiết bị phân phối khí (thí dụ vòng sục khí, ống thông hơi, lỗ thông hơi) nằm ở dưới cùng của lò phản ứng sinh học. Sự pha trộn đạt được do chất lỏng với bọt khí thoát lên trên; sau khi phần lớn không khí thoát ra khỏi ở đầu của lò phản ứng như khí thải thì chất lỏng do mật độ cao lại lắng xuống đáy (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei ist jede Arbeitsstation an eine Vermittlungsstelle (Knoten), meist einem Server oder einem Hub, angeschlossen.

Trong trường hợp này, mỗi trạm làm việc được nối với nút mạng trung tâm, thường là một máy chủ hoặc một thiết bị phân phối (Hub).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zuteil- und Verteileinrichtungen

Thiết bị phân phối

Zuteil- und Zerteileinrichtung, sonstige Geräte

Các thiết bị phân phối, các thiết bị khác

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Spender /m/PTN, CNT_PHẨM, B_BÌ/

[EN] dispenser

[VI] thiết bị phân phối; ống định lượng

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

allotter

thiết bị phân phối

distributor

thiết bị phân phối, thiết bị bố liệu, máng phân phối, thùng rót trung gian (đúc liên tục)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 distribution plant, switchgear /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/

thiết bị phân phối