Việt
thiết bị gia dụng
Anh
household/domestic appliance
Đức
Haushaltsgerät
Die Skin-Verpackung von Fertigprodukten erweitert die Umformverfahren von Kunststoffendadurch, in dem die eng anliegenden, transparenten Folien den optimalen Transportschutzz. B. von Werkzeugen, Haushaltgeräten usw. bieten (Bild 4).
Bao bì mỏng dùng để đóng gói thành phẩm đã mở rộng phương pháp biến dạng chất dẻo, qua đó các màng mỏng trong suốt, xếp lớp sát nhau được dùng để bảo vệ tối ưu dụng cụ, thiết bị gia dụng v.v... lúc chuyên chở (Hình 4).
Härtbare Formmassen werden für die verschiedensten Zwecke in der Elektrotechnik z. B. für Schalterteile und Verteilerkästen, im Automobilbau z. B. für Verteilerkappen und Verkleidungen und in Haushaltsgeräten eingesetzt.
Chất dẻo có khả năng đóng rắn được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong kỹ thuật điện thí dụ dùng làm các bộ phận công tắc, hộp nối điện, trong công nghiệp xe ô tô nh ư nắ p b ộ chia đ i ệ n, v ỏ bọ c và trong các thiết bị gia dụng khác.
Haushaltsgerät /das/
thiết bị gia dụng;
[EN] household/domestic appliance
[VI] thiết bị gia dụng