TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị gia dụng

thiết bị gia dụng

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thiết bị gia dụng

household/domestic appliance

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

thiết bị gia dụng

Haushaltsgerät

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Skin-Verpackung von Fertigprodukten erweitert die Umformverfahren von Kunststoffendadurch, in dem die eng anliegenden, transparenten Folien den optimalen Transportschutzz. B. von Werkzeugen, Haushaltgeräten usw. bieten (Bild 4).

Bao bì mỏng dùng để đóng gói thành phẩm đã mở rộng phương pháp biến dạng chất dẻo, qua đó các màng mỏng trong suốt, xếp lớp sát nhau được dùng để bảo vệ tối ưu dụng cụ, thiết bị gia dụng v.v... lúc chuyên chở (Hình 4).

Härtbare Formmassen werden für die verschiedensten Zwecke in der Elektrotechnik z. B. für Schalterteile und Verteilerkästen, im Automobilbau z. B. für Verteilerkappen und Verkleidungen und in Haushaltsgeräten eingesetzt.

Chất dẻo có khả năng đóng rắn được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau trong kỹ thuật điện thí dụ dùng làm các bộ phận công tắc, hộp nối điện, trong công nghiệp xe ô tô nh ư nắ p b ộ chia đ i ệ n, v ỏ bọ c và trong các thiết bị gia dụng khác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Haushaltsgerät /das/

thiết bị gia dụng;

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Haushaltsgerät

[EN] household/domestic appliance

[VI] thiết bị gia dụng