TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thành phần hỗn hợp

thành phần hỗn hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công thúc hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tí lệ hợp phần trong hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiến trúc hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập đơn thuốc hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập công thúc hỗn hợp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉ lệ thành phần trong hỗn hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thành phần hỗn hợp

 mixture composition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thành phần hỗn hợp

Mischungsverhältnis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mischrezept

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mischungsaufbau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Motoren mit geregeltem Katalysator, erfasst die beheizte l-Sonde den Restsauerstoffgehalt und das Steuergerät regelt davon abhängig die Gemischzusammensetzung so, dass ein stöchiometrisches Gemisch von l = 1 vorhanden ist.

Ở động cơ với bộ xúc tác điều chỉnh, cảm biến λ (lamda) đã được gia nhiệt xác định lượng oxy còn lại và bộ điều khiển thực hiện điều chỉnh thành phần hỗn hợp khí nạp sao cho hệ số dư lượng đạt λ = 1.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das zentrale Teil ist der Innenmischer, in dem die Mischungsbestandteile Kautschuk, Weichmacher, für die Füllstoff und Chemikalien eingegeben werden

Bộ phận trung tâm là máy trộn kín, trong đó các thành phần hỗn hợp gồm cao su, chất làm mềm cũng như các hóa chất và các chất độn được đưa vào.

Fallen Mischungsbestandteile durch den Mischungsspalt, werden diese durch Bleche aufgefangen und dem Prozess wieder zugeführt oder eine unter den Walzen angebrachte Schürze führt diese automatisch zu.

Các thành phần hỗn hợp ơi rớt xuyên qua khe hở của trục cán sẽ được hứng bằng tấm thiếc bên dưới và đưa trở lại vào quá trình trộn hoặc đưa trực tiếp vào máng chắn đặt bên dưới trục lăn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mischungsverhältnis /das/

thành phần hỗn hợp; tỉ lệ thành phần trong hỗn hợp;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mischrezept /n -(e)s, -e/

thành phần hỗn hợp, công thúc hỗn hợp; Misch

Mischungsverhältnis /n -ses, -se/

thành phần hỗn hợp, tí lệ hợp phần trong hỗn hợp; Mischungs

Mischungsaufbau /m -(e/

1. thành phần hỗn hợp, kiến trúc hỗn hợp; 2. [sự] lập đơn thuốc hỗn hợp, lập công thúc hỗn hợp; -

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mixture composition /điện lạnh/

thành phần hỗn hợp