TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tự kiểm tra

tự kiểm tra

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự thử

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tự xém xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự tìm hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự xem xét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tự kiểm tra

 self-checking

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

autotest

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

tự kiểm tra

Automatischer Test

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

prüfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

überzeugen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

tự kiểm tra

test automatique

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In time, one of the curious sets out to see for himself, leaves his city to explore other cities, becomes a traveler.

Cuối cùng trong những kẻ tò mò kia quyết định phải tự kiểm tra, y rời quê quán tới những thành phố khác để tìm hiểu, trở thành một khách lữ hành.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim Einschalten der Zündung wird ein Selbsttest durchgeführt.

Việc tự kiểm tra được thực hiện khi bật công tắc khởi động.

Beim Drehen des Fahrtschalters wird zuerst ein Selbsttest durchgeführt.

Khi công tắc đánh lửa được bật lên, đầu tiên sự tự kiểm tra được thực hiện.

Mit deren Hilfe kann der Arbeit­ geber bzw. der von ihm Beauftragte Sicherheits­ mängel erkennen.

Dùng chúng, chủ thuê hoặc một nhân viên được giao phó trách nhiệm có thể tự kiểm tra để phát hiện những khuyết điểm về an toàn.

v Stromversorgung der Pumpe: Fehler in der Elektrik werden i. A. von der Eigendiagnose erkannt. Deshalb ist der Fehlerspeicher auszulesen oder eine Stellglieddiagnose durchzuführen.

Kiểm tra cấp điện cho bơm: Những sự cố trong hệ thống điện thường được tự kiểm tra và ghi nhận bằng mã lỗi lưu vào bộ nhớ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich muss mich erst selbst prüfen und sehen, ob ich das kann

tôi phải tự xem xét liệu mình có thể làm được hay không.

bitte überzeugen Sie sich selbst!

xin ông cứ tự kiểm tra!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prüfen /['pryifonj (sw. V.; hat): 1. (thiết bị, máy móc) kiểm tra, xem xét [auf + Akk.]; etw. auf seine Festigkeit prüfen/

tự kiểm tra; tự xém xét;

tôi phải tự xem xét liệu mình có thể làm được hay không. : ich muss mich erst selbst prüfen und sehen, ob ich das kann

überzeugen /(sw. V.; hat)/

tự tìm hiểu; tự xem xét; tự kiểm tra;

xin ông cứ tự kiểm tra! : bitte überzeugen Sie sich selbst!

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tự thử,tự kiểm tra

[DE] Automatischer Test

[VI] tự thử, tự kiểm tra

[EN] autotest

[FR] test automatique

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 self-checking /điện tử & viễn thông/

tự kiểm tra