TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ tế bào

từ tế bào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do tế bào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

từ tế bào

zellular

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zellulär

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zytogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Lebewesen bestehen aus Zellen.

Sinh vật cấu tạo từ tế bào.

Ebenfalls schaumbildend sind die von lebenden oder abgestorbenen Zellen ausgeschiedenen Stoffe, vor allem Proteine, Lipoproteine, Polysaccharide und Alkohole.

Ngoài ra các chất cũng tạo ra bọt là những chất từ tế bào sống hoặc chết thải ra, chủ yếu là protein, lipoprotein, polysaccharid và rượu.

Dieser Wachstumsfaktor wird von den wuchernden Krebszellen (Tumoren) freigesetzt und regt die Entstehung und das Wachstum von Blutgefäßen an.

Yếu tố tăng trưởng này được thải ra từ tế bào ung thư (khối u) để kích thích sự hình thành và tăng hoạt các mạch máu.

Bei den anschließenden Zellteilungen werden diese diploiden Chromosomensätze von Zelle zu Zelle immer wieder weitergegeben.

Trong giai đoạn phân bào kế tiếp bộ đôi nhiễm sắc thể sẽ được phân phối tiếp tục như vậy từ tế bào này sang tế bào kế.

Das Medium wird kontinuierlich im Kreislauf durch die dichtgepackte Partikelschüttung (Festbett aus immobilisierten Zellen oder Enzymen) gepumpt, wobei für Bioprozesse mit aeroben Zellen noch Luft eingespeist wird.

Môi trường được bơm vào liên tục với các gói hạt (lớp đệm cố định từ tế bào bất di hoặc enzyme), trong đó các quá trình có tế bào hiếu khí còn được bổ sung thêm không khí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zellular,zellulär /(Adj.) (Biol)/

từ tế bào;

zytogen /(Adj.) (Biol.)/

do tế bào; từ tế bào;