TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

do tế bào

do tế bào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ tế bào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

do tế bào

zytogen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Zellverlängerung werden die beiden Chromosomen voneinander getrennt.

Do tế bào dài ra, hai nhiễm sắc thể cũng bị kéo tách ra.

Stoffumwandlungen organischer Stoffe durch Zellen (Biotransformationen) oder isolierte Enzyme (Biokatalyse), die chemisch sonst nicht möglich oder sehr teuer sind und

chuyển đổi các chất hữu cơ do tế bào (chuyển đổi sinh học) hay enzyme cô lập (xúc tác sinh học), mà các biện pháp hóa học không thực hiện được hay do chi phí cao.

Entweder geschieht dies ungeschlechtlich durch Zweiteilung, wie bei vielen einfach gebauten Lebewesen, oder geschlechtlich durch Verschmelzung von männlichen und weiblichen Geschlechtszellen (Befruchtung).

Hiện tượng này xuất hiện dưới dạng vô tính do tế bào tách đôi ra như ở nhiều sinh vật có cấu trúc đơn giản, hoặc dưới dạng sinh sản hữu tính do kết hợp hai tế bào sinh dục đực và cái (thụ tinh).

Wird allerdings eine zellspezifische kritische Sauerstoffkonzentration durch den steigenden Verbrauch unterschritten, wirkt fehlender Sauerstoff als wachstumsbegrenzender Faktor und die Produktivität des Bioprozesses sinkt (Seite 151).

Tuy nhiên, nếu một nồng độ oxy giảm dưới mức độ an toàn do tế bào tiêu thụ oxy quá nhiều, thì việc thiếu oxy sẽ là yếu tố làm giới hạn sự tăng trưởng và năng suất của quá trình sinh học sẽ giảm mạnh (trang 151).

Wasser diffundiert sehr schnell durch spezielle Tunnelproteine, die Wasserporen bilden. Wasserlösliche (hydrophile) kleine Moleküle und Ionen diffundieren entsprechend ihrem Konzentrationsgefälle durch andere Tunnelproteine, die, von der Zelle gesteuert, kurzzeitig geöffnete lonenkanäle bilden.

Nước khuếch tán rất nhanh qua các protein đường hầm đặc biệt tạo thành các đường nước nhỏ. Các phân tử nhỏ, hòa tan trong nước và ion có thể khuếch tán qua các đường hầm protein khác, do tế bào điều khiển và được mở ra trong thời gian ngắn hạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zytogen /(Adj.) (Biol.)/

do tế bào; từ tế bào;