TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tối thiểu là

ít nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối thiểu là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tối thiểu là

zumindest

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei einem Mindestdruck von 150 kPa (1,5 bar) muss ebenfalls das Warnsignal aufleuchten.

Ở áp suất tối thiểu là 150 kPa (1,5 bar), tín hiệu cảnh báo cũng phải được bật sáng.

Mindestmotorleistung. Um bei maximaler Zuladung ein ausreichendes Beschleunigungsvermögen zu gewährleisten, schreibt der Gesetzgeber eine Mindestmotorleistung vor.

Công suất động cơ tối thiểu là công suất động cơ tối thiểu theo luật định để bảo đảm gia tốc được đầy đủ khi ô tô chở khối lượng hàng tối đa.

D.h. das Spannungssignal muss zwischen 0,1 Volt (mageres Gemisch) und 0,9 Volt (fettes Gemisch) mindestens ein mal in einer Sekunde pendeln.

Điều này có nghĩa là tín hiệu điện áp dao động giữa 0,1 V (hòa khí nhạt) và 0,9 V (hòa khí đậm) với tần số tối thiểu là một lần trong một giây.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hier befinden sich mindestens zehnmal mehr Mikroorganismen, als ein Mensch Zellen hat.

Ở đây vi sinh vật xuất hiện tối thiểu là gấp mười lần số tế bào của con người.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Glaseinstand g beträgt mindestens 14 mm

Chiều sâu lắp kính g có kích thước tối thiểu là 14 mm g

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumindest /(Adv.)/

ít nhất; tối thiểu là;