TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zumindest

ít nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không ít hơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tối thiểu là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chí ít

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zumindest

zumindest

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da Gemüse und Obst reichlich Vitamine und auch antioxidativ wirkende Pflanzenstoffe enthalten, ist der Zusatznutzen von ACE- Getränken und ähnlichen Produkten zumindest fraglich.

Vì rau và trái cây chứa nhiều vitamin và các hóa chất thực vật có tác dụng chống oxy hóa nên lợi ích thật sự của thức uống ACE và các sản phẩm tương tự ít ra cũng phải đặt thành một dấu hỏi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Deren Aufgabe besteht darin, die in die Schmelze eingebrachten Deformationen durch Relaxation (Entspannung), zumindest teilweise, abzubauen.

Ở vùng này, nguyên liệu nóng chảy bị biến dạng sẽ hồi phục ít nhất một phần qua hồi phục (khử ứng suất).

So besitzt also zumindest für kurze Zeit immer eines der beteiligten Atome 8 Elektronen in der Außenschale (Tabelle 1).

Nhờ vậy, một trong hai nguyên tử luôn có 8 điện tử ở lớp vỏ ngoài cùng, ít nhất trong một thời gian ngắn (Bảng 1).

Die Praxis hat jedoch gezeigt, dass auch bei S-PVC zumindest die letzte meist sogar die letzen beiden Walzen kälter gehalten werden müssen.

Tuy nhiên, thực tế cho thấy đối với PVC-S, trục lăn cuối hoặc thậm chí cả hai trục lăn cuối cùng phải được giữ ở nhiệt độ thấp hơn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die bisher als Isolator wirkenden Gasmoleküle werden zumindest teilweise elektrisch leitend.

Khi điện áp thứ cấp vượt quá ngưỡng điện áp phóng điện của hòa khí (điện áp đánh lửa), các phân tử khí bị ion hóa hoàn toàn làm khe hở hòa khí trở nên dẫn điện tốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumindest hätte er sich entschuldigen müssen

chí ít nó cũng phải xin lỗi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir ist schlecht zumindest

tôi không sảng khoái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zumindest /(Adv.)/

ít nhất; tối thiểu là;

zumindest /(Adv.)/

cùng lắm; chí ít;

zumindest hätte er sich entschuldigen müssen : chí ít nó cũng phải xin lỗi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zumindest /adv/

ít nhất, không ít hơn, cùng lắm; mir ist schlecht zumindest tôi không sảng khoái.