TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương đối dài

dài hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương đối dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tương đối dài

länger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch die Länge der Heizzone ergibt sich eine relativ lange Verweilzeit in der Kaschierpresse, was zu einer optimalen Verklebung mit hohen Haftwerten und Schonung der Materialien führt.

Nhờ chiều dài của khu vực gia nhiệt, thời gian lưu trong khu vực ép dán bồi tương đối dài nên tạo được sự kết dính tối ưu, độ bám dính cao và bảo toàn vật liệu thành phẩm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem wachsen sie langsam, sodass die Kultivierung bis zur Produkternte relativ lange dauert.

Hơn nữa chúng phát triển chậm, vì vậy mà thời gian cho đến khi thu hoạch sản phẩm tương đối dài.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

länger /[’lerpr] (Adj.)/

(absoluter Komp ) dài hơn; tương đối dài;