TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh trước

sinh trước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tiền sinh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thành tạo từ trước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sinh trước

antecedent

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Seit dieser Zeit wurde die auf Naturerfahrung beruhende Nutzung der Biotechnik durch die Wissenschaft stetig optimiert, da man zunehmend die Rolle von Mikroorganismen in der Natur und die Wirkung ihrer Enzyme zu verstehen begann (Tabelle 1).

Từ đó việc sử dụng kỹ sinh trước đây dựa trên kinh nghiệm tự nhiên đã được liên tục được tối ưu hóa thông qua khoa học, vì con người ngày càng hiểu rõ vai trò của vi sinh vật trong thiên nhiên và tác động của enzyme (Bảng 1).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

sie sind früher als ich nach dem Wasser des Lebens ausgezogen und sind nicht wiedergekommen.'

Hai anh tôi đi tìm nước trường sinh trước tôi mà chưa thấy về.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

antecedent

sinh trước, tiền sinh, thành tạo từ trước