TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự tiêu hao

sự tiêu hao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự tiêu thụ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự cọ mòn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lượng tiêu hao

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự xả

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự hút ra

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm loãng khí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm chân không

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự làm kiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ỉưựng tiêu hao

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

lượng tiêu thụ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

phí tổn

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

nhu cáu

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

sự tiêu hao

consumption

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 consumption

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dissipation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 response

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 working expenditure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

working expenditure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

attrition

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

exhaustion

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird die Verlustleistung und somit die Erwärmung der Magnetventile so gering wie möglich gehalten.

Với dòng điện này, sự tiêu hao công suất và theo đó sự làm nóng các van điện từ được giảm thiểu tối đa.

Im Kraftfahrzeug werden sie wegen ihres geringen Eigenverbrauchs von nur einigen mW als Anzeige­ und Kontrollleuchten eingesetzt.

Trong xe cơ giới, điôt phát quang được dùng làm đèn hiển thị và đèn kiểm soát nhờ sự tiêu hao điện ít với chỉ khoảng vài mW.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Um die Verluste bei der Übertragung möglichst gering zu halten, hält man die Fügeflächen möglichst klein.

Để sự tiêu hao khi truyền năng lượng thật nhỏ, bề mặt hàn được giữ càngnhỏ càng tốt.

Die Gestaltung der Verteilerkanäle erfordert einen Kompromiss zwischen Fließfähigkeit der Masse, Wärme und Reibungsverlust gegenüber der Wirtschaftlichkeit (Menge des Abfalls und Herstellungskosten).

Thiết kế các rãnh dẫn đòi hỏi sự thỏa hiệp giữa đặc điểm kỹ thuật (tính năng chảy củakhối nguyên liệu, nhiệt và sự tiêu hao vì ma sát) và hiệu quả kinh tế (lượng nguyên liệu phế thải và chi phí sản xuất).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

consumption

sự tiêu hao, sự tiêu thụ, ỉưựng tiêu hao, lượng tiêu thụ; phí tổn; nhu cáu

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

consumption

sự tiêu hao, lượng tiêu hao, sự tiêu thụ

exhaustion

sự xả, sự hút ra, sự làm loãng khí, sự làm chân không, sự làm kiệt, sự tiêu hao

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

attrition

sự cọ mòn; sự tiêu hao

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

consumption

sự tiêu hao, sự tiêu thụ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 consumption /y học/

sự tiêu hao

 dissipation /y học/

sự tiêu hao

 response /y học/

sự tiêu hao

 working expenditure /y học/

sự tiêu hao

 consumption

sự tiêu hao

working expenditure /điện/

sự tiêu hao

 consumption /điện/

sự tiêu hao

 dissipation /điện/

sự tiêu hao

 response /điện/

sự tiêu hao