TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sớm hơn

trước

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sớm hơn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trước khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sớm hơn

anterior

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sớm hơn

Volkspolizei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevor

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Ventil öffnet früher und schließt später.

Xú páp mở sớm hơn và đóng trễ hơn.

Die Einlassventile öffnen spä- ter und schließen früher.

Xú páp nạp mở trễ hơn và đóng sớm hơn.

Außerdem wird der Beginn der Einspritzung in den Ansaugtakt verlegt.

Ngoài ra, nhiên liệu được phun sớm hơn trong thì hút.

Gebrauchte Batterien erreichen diesen Wert entsprechend früher.

Những ắc quy cũ giảm đến trị số này sớm hơn.

Durch den Einsatz von Schnellstart-Geberrädern an der Nockenwelle ist eine frühere Erkennung der Zünd-OT-Position und damit ein früherer Start des Motors möglich.

Việc sử dụng đĩa phát xung khởi động nhanh ở trục cam tạo điều kiện để xác định ĐCT đánh lửa sớm hơn và cho phép động cơ khởi động sớm hơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vor Christus

trước Công nguyên

es ist fünf Minuten vor zehn

bây giờ là mười giờ kém năm.

je eher, desto besser

càng sớm càng tốt.

vor Ablauf der Frist

trước khi hết hạn.

bevor wir abreisen, müssen wir noch viel erledigen

trước khi lên đường chúng ta còn nhiều việc phải làm cho xong

kurz bevor er starb

không lâu trước khi ông ấy qua đời

ich lasse dich nicht fort, bevor du unterschrieben hast

tôi không để anh rời khỏi đây trước khi anh ký tên vào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/

trước; sớm hơn (về thời gian);

trước Công nguyên : vor Christus bây giờ là mười giờ kém năm. : es ist fünf Minuten vor zehn

eher /[’e:ar] (Adv.)/

trước; sớm hơn (früher);

càng sớm càng tốt. : je eher, desto besser

Volkspolizei /1 vor [fo:r] (Präp. mit Dativ)/

(zeitlich) sớm hơn; trước khi (früher als);

trước khi hết hạn. : vor Ablauf der Frist

bevor /[ba'fo:r] (Konj.)/

trước; trước khi; sớm hơn (früher als);

trước khi lên đường chúng ta còn nhiều việc phải làm cho xong : bevor wir abreisen, müssen wir noch viel erledigen không lâu trước khi ông ấy qua đời : kurz bevor er starb tôi không để anh rời khỏi đây trước khi anh ký tên vào. : ich lasse dich nicht fort, bevor du unterschrieben hast

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

anterior

trước, sớm hơn