TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sốc nhiệt

sốc nhiệt

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

xung nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

va nhiệt

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự thay đổi nhiệt đột ngột

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

sốc nhiệt

thermal shock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

temperature shock

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 thermal shock

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sốc nhiệt

Wärmestoß

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei werden die Zellen häufig noch einem Hitzeschock unterworfen (z.B. 42 °C für 30 Sekunden), der die DNA-Aufnahme begünstigt.

Theo đó chúng thường được xử lý với một cú sốc nhiệt (thí dụ, 42°C trong 30 giây), làm tăng khả năng thu nhận DNA của tế bào.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch wird beim anschließenden Beschichten ein Abschreckeffekt vermieden, der die Haftung nachteilig beeinflusst.

Như thế khi phủ lớp sẽ tránh được hiện tượng sốc nhiệt ảnh hưởng bất lợi cho sự bám chắc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Wärmestoß /m/NH_ĐỘNG/

[EN] thermal shock

[VI] sốc nhiệt, sự thay đổi nhiệt đột ngột

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thermal shock

sốc nhiệt, xung nhiệt, va nhiệt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thermal shock /y học/

sốc nhiệt

 thermal shock /điện lạnh/

sốc nhiệt

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

temperature shock

sốc nhiệt

Gây sốc sinh lý bằng sự thay đổi nhiệt độ đột ngột hoặc nhanh, được xác định bằng sự thay đổi của nhiệt độ lớn hơn 3 °F hay 1.7°C/giờ.