TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rất giàu

rất giàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cực giàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giàu nứt đô' để vách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất phong phú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất dư dật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thừa thãi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rất giàu

Geldschwimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

steinreich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberreich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Alle diese Pflanzen sind kohlenhydratreich und eignen sich besonders für den Prozess der alkoholischen Gärung, bei der Zucker (Glukose C6H12O6) von Hefen (meist die Back- bzw. Brauhefe Saccharomyces cerevisiae) in Ethanol C2H5OH und Kohlenstoffdioxid CO2 umgewandelt wird:

Những loại cây này rất giàu carbohydrate và đặc biệt thích hợp cho quá trình lên men rượu, ở đó đường (glucose C6H12O6) được nấm men (thường là men bánh hoặc men bia Saccharomyces cerevisiae) chuyển đổi thành ethanol C2H5OH và carbon dioxide CO2:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Geld [mit beiden Händen] auf die Straße werfen/zum Fenster hinauswerfen/zum Schornstein hinaus jagen (ugs.)

tiêu xài hoang phí

nicht für Geld und gute Worte (ugs.)

nhất định là không, hoàn toàn không

zu Geld kom men

trở nên giàu có

etw. zu Geld machen

bán một vật gì

Zeit ist Geld

thời giờ là tiền bạc

(Spr.) wie die Ware, so das Geld

tiền nào của nấy

das liebe Geld kann alles

đồng tiền có thề làm được tất cả

besser in der Tasche ohne Geld als ohne Freund in dieser Welt

thà không có tiền trong túi còn hem, không có bạn trên đời

(Spr.) Geld stinkt nicht

tiền không bốc mùi

(Spr.) Geld allein macht nicht glücklich [scherzh Hinzufü gung

aber es beruhigt]: đồng tiền không mang lại hạnh phúc (nói đùa thêm váo: nhưng khiến ta an lòng).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geldschwimmen /(ugs.)/

rất giàu;

tiêu xài hoang phí : sein Geld [mit beiden Händen] auf die Straße werfen/zum Fenster hinauswerfen/zum Schornstein hinaus jagen (ugs.) nhất định là không, hoàn toàn không : nicht für Geld und gute Worte (ugs.) trở nên giàu có : zu Geld kom men bán một vật gì : etw. zu Geld machen thời giờ là tiền bạc : Zeit ist Geld tiền nào của nấy : (Spr.) wie die Ware, so das Geld đồng tiền có thề làm được tất cả : das liebe Geld kann alles thà không có tiền trong túi còn hem, không có bạn trên đời : besser in der Tasche ohne Geld als ohne Freund in dieser Welt tiền không bốc mùi : (Spr.) Geld stinkt nicht aber es beruhigt]: đồng tiền không mang lại hạnh phúc (nói đùa thêm váo: nhưng khiến ta an lòng). : (Spr.) Geld allein macht nicht glücklich [scherzh Hinzufü gung

steinreich /(Adj.)/

(emotional verstär kend) cực giàu; rất giàu; giàu nứt đô' để vách;

uberreich /(Adj.)/

rất giàu; rất phong phú; rất dư dật; thừa thãi;