TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geldschwimmen

rất giàu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

số tiền lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoản tiền lớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geldschwimmen

Geldschwimmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Geld [mit beiden Händen] auf die Straße werfen/zum Fenster hinauswerfen/zum Schornstein hinaus jagen (ugs.)

tiêu xài hoang phí

nicht für Geld und gute Worte (ugs.)

nhất định là không, hoàn toàn không

zu Geld kom men

trở nên giàu có

etw. zu Geld machen

bán một vật gì

Zeit ist Geld

thời giờ là tiền bạc

(Spr.) wie die Ware, so das Geld

tiền nào của nấy

das liebe Geld kann alles

đồng tiền có thề làm được tất cả

besser in der Tasche ohne Geld als ohne Freund in dieser Welt

thà không có tiền trong túi còn hem, không có bạn trên đời

(Spr.) Geld stinkt nicht

tiền không bốc mùi

(Spr.) Geld allein macht nicht glücklich [scherzh Hinzufü gung

aber es beruhigt]: đồng tiền không mang lại hạnh phúc (nói đùa thêm váo: nhưng khiến ta an lòng).

er hat das Geld veruntreut

hắn đã biển thủ sô' tiền ấy. (Börsenw.) (Abk.: G.) cách viết ngắn gọn của từ Geldkurs (tỷ giá ngoại hô'i, giá hô'i đoái).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geldschwimmen /(ugs.)/

rất giàu;

sein Geld [mit beiden Händen] auf die Straße werfen/zum Fenster hinauswerfen/zum Schornstein hinaus jagen (ugs.) : tiêu xài hoang phí nicht für Geld und gute Worte (ugs.) : nhất định là không, hoàn toàn không zu Geld kom men : trở nên giàu có etw. zu Geld machen : bán một vật gì Zeit ist Geld : thời giờ là tiền bạc (Spr.) wie die Ware, so das Geld : tiền nào của nấy das liebe Geld kann alles : đồng tiền có thề làm được tất cả besser in der Tasche ohne Geld als ohne Freund in dieser Welt : thà không có tiền trong túi còn hem, không có bạn trên đời (Spr.) Geld stinkt nicht : tiền không bốc mùi (Spr.) Geld allein macht nicht glücklich [scherzh Hinzufü gung : aber es beruhigt]: đồng tiền không mang lại hạnh phúc (nói đùa thêm váo: nhưng khiến ta an lòng).

Geldschwimmen /(ugs.)/

(meist Pl ) số tiền lớn; khoản tiền lớn;

er hat das Geld veruntreut : hắn đã biển thủ sô' tiền ấy. (Börsenw.) (Abk.: G.) cách viết ngắn gọn của từ Geldkurs (tỷ giá ngoại hô' i, giá hô' i đoái).