TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rút ra từ

phát triển từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

rút ra từ

herleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Messgrößen werden entfernt vom Prozess gewonnen, beispielsweise in Proben, die aus dem Bioreaktor gezogen werden und im Betriebslabor (Ex-situ-Messung, nicht vor Ort) analysiert werden.

Các đại lượng được đo từ bên ngoài quá trình, thí dụ, trong cácmẫu phân tích được rút ra từ các lò phản ứng và trong phòng thí nghiệm công ty (ex-situ, không tại chỗ).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechte aus seiner Stellung herleiten

có được quyền lại từ chức vụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herleiten /(sw. V.; hat)/

phát triển từ; rút ra từ; có được từ [aus, von + Dat ];

có được quyền lại từ chức vụ. : Rechte aus seiner Stellung herleiten