TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có được từ

phát triển từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rút ra từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có được từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có được từ

herleiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der Energiegehalt von ATP rührt von der „inneren Spannung“ her, die das Molekül durch vier benachbarte negative Ladungen in seinem Triphosphatanteil hat.

Hàm lượng năng lượng của ATP do “hiệu thế” bên trong, mà phân tử có được từ bốn điện tích âm lân cận trong phần triphosphate.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Der Mittelwert ergibt sich in der Regel aus fünf Wiederholungsmessungen

Thông thường trị số trung bình cộng có được từ 5 lần đo lặp lại.

7. Was ist eine Ablaufkette und welche Sicherheiten sind durch diesen Ablauf gegeben?

7. Chuỗi trình tự là gì và độ an toàn nào có được từ chuỗi trình tự này?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Rechte aus seiner Stellung herleiten

có được quyền lại từ chức vụ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herleiten /(sw. V.; hat)/

phát triển từ; rút ra từ; có được từ [aus, von + Dat ];

có được quyền lại từ chức vụ. : Rechte aus seiner Stellung herleiten