Việt
rãnh hình
rãnh cán
lỗ hình
lối đi
luồng
lượt cán
lần chạy dao
hành trình
lớp hàn
mối hàn
đèo
đường độc đạo
eo biển
Anh
pass
groove
Đức
Kaliber
Solche Rohre lassen sich mit dem Wulst- und Nutfreien Schweißen (Bild 1) herstellen.
Các ống loại này phải được chế tạo bằng phương pháp hàn không có gờ và không có rãnh (Hình 1).
v Schneideisen in offener, geschlitzter Form (Bild 2).
Bàn ren dạng hở, được xẻ rãnh (Hình 2).
Es ist mit seinen zwei halbrunden Nuten in der Zahnführung des Halters verschiebbar gelagert.
Hộp vỏ được cài trượt vào bộ dẫn răng của bệ đỡ với hai rãnh hình bán nguyệt.
Nutmuttern (Bild 1, Seite 148) dienen z.B. zum Befestigen von Wälzlagern auf Wellen.
Đai ốc xẻ rãnh (Hình 1, trang 148) được dùng thí dụ như giữ chặt ổ lăn trên trục máy.
Teilweise enthält die Bremsfläche auch noch Bohrungen und evtl. auch ovale Nuten.
Một số bề mặt phanh cũng còn có lỗ khoan và có thể cũng có các rãnh hình bầu dục.
lỗ hình, rãnh hình (khuôn cán), lối đi, luồng, lượt cán, lần chạy dao, hành trình, lớp hàn, mối hàn, đèo, đường độc đạo, eo biển
Kaliber /nt/CNSX/
[EN] groove, pass
[VI] rãnh cán, rãnh hình (khuôn cán)