TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phanh trống

phanh trống

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt
phanh trong

phanh trong

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

phanh trống

drum brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

 drum brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
phanh trong

inside brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inside brake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das hydraulische Umschaltventil wird durch den Bremsdruck in der Steuerleitung geschlossen.

Van chuyển mạch thủy lực được đóng bởi áp suất phanh trong mạch điều khiển.

Die blaue Linie zeigt den Verlauf der Bremsdrücke bei einem realen Bremsvorgang.

Đường màu xanh cho thấy diễn biến áp suất phanh trong một quá trình phanh thực tế.

Beim Bremsen in der Kurve werden die kurvenäußeren Räder zusätzlich belastet.

Khi phanh trong quá trình vào cua, các bánh xe bên ngoài vòng cua bị đè nặng thêm.

Beim Bremsen in der Kurve ergeben sich dadurch eine optimale Abbremsung und ein stabiles Fahrverhalten.

Như vậy khi phanh trong vòng cua, xe được giảm tốc độ tối ưu và chuyển động ổn định.

Sie können verwendet werden z.B. für Bremsscheiben in Sportfahrzeugen (Bild 3), Karosserieteile, Pleuelstangen.

Được sử dụng thí dụ làm đĩa phanh trong xe thể thao (Hình 3), các phần của thân vỏ xe, thanh truyền.

Từ điển ô tô Anh-Việt

drum brake

Phanh trống

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

inside brake

phanh trong

 inside brake /hóa học & vật liệu/

phanh trong

drum brake

phanh trống

 drum brake /ô tô/

phanh trống

Là loại phanh có một cái trống quay cùng với bánh xe.