TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phép nối

phép nối

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

cách nối

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

mạch

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Anh

phép nối

Connection

 
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein His-Tag sind sechs Codons (CAU) für sechs Aminosäuren Histidin, die an das Ende des betreffenden Proteins angehängt werden, was die Proteinfunktion praktisch nicht verändert, aber die spezifische Bindung an Nickel-Ionen (Ni2+) ermöglicht, die sich als Liganden auf der Matrix der stationäre Phase der Trennsäule befinden (Metallchelat-Chromatografie) (Bild 3).

Một His-tag là sáu codon (CAU) cho sáu amino acid histidine, chúng nối kết ở phần cuối của protein tương ứng, điều mà trên thực tế chức năng của protein không thay đổi, nhưng cho phép nối kết với các ion niken (Ni2+) như các phối tử trên chất nền của pha tĩnh của cột (sắc ký chelate kim loại) (Hình 3).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein Schnelladesystem ermöglicht den Anschluss an die speziellen Schnellladestationen der Energieversorger. Diese verfügen über eine 400 V/50 kW Dreiphasen-Zugangsleitung, die eine vollständig entladene Batterie in ca. 30 Minuten zu 80 % ihrer Kapazität aufladen kann.

Một hệ thống nạp nhanh cho phép nối với các trạm nạp điện nhanh đặc biệt của nhà cung cấp năng lượng với dòng điện ba pha 400 V/50 kW, có thể nạp một ắc quy hoàn toàn không có điện trong khoảng 30 phút đạt đến 80 % dung lượng.

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

phép nối,cách nối,mạch

Connection (n)

phép nối, cách nối, mạch