Việt
phép nối
cách nối
mạch
Anh
Connection
System aus zu schützendem Bauteil (durch Anschluss an den negativen Pol einer Gleichstromquelle) und einer Fremdstromanode aus Graphit, platiniertem Titan, SiliciumGusseisen oder Magnetit.
Hệ thống các bộ phận cần bảo vệ (bằng cách nối với cực âm của nguồn điện một chiều) và một dương cực từ ngoài: gra-phit, titan ghép platin, gang silic hoặc magnetit (oxid sắt).
Dadurch können von selbst nicht freiwillig ablaufende endergonische Reaktionen auf diesem alternativen, mit einer exergonischen Reaktion gekoppelten Weg ablaufen.
Qua đó các phản ứng thu năng lượng có thể xuất hiện theo con đường khác, bằng cách nối kết với phản ứng tỏa năng lượng.
Die Erweiterung des Systems ist durch Einfügen eines weiteren Knotens in den Ring möglich.
Quy mô mạng có thể tăng lên bằng cách nối thêm nút mạng vào vòng.
Es wird durch Puls-Weiten-Modulierte-Signale geöffnet, wobei die Versorgung mit Plus von Klemme 87 K1 und die Minusversorgung vom Steuergerät über PIN 24 erfolgt.
ECU điều khiển van mở bằng cách nối mass một đầu dây của van với tín hiệu PWM ở chân 24. Đầu dây còn lại của van được nối với điện áp nguồn bằng đầu kẹp 87 của rơle chính K1.
Es wird durch ein Puls-Weiten-Moduliertes Signal geöffnet, wobei es Plus von Klemme 87 K1 und Minus vom Steuergerät PIN 23 erhält.
ECU điều khiển van mở bằng cách nối mass một đầu dây của van với tín hiệu PWM ở chân 23. Đầu dây còn lại của van được nối với điện áp nguồn bằng đầu kẹp 87 của rơle chính K1.
phép nối,cách nối,mạch
Connection (n)
phép nối, cách nối, mạch