TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nguy biến

nguy biến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguy hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguy cơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguy nan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự mạo hiểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nguy biến

Gefahr

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kritisch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gefährlichkeit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

außer Gefahr sein ỏ

ngoài vòng nguy hiểm;

Gefahr bringen

hãm (đẩy) ai vào vòng nguy hiểm, làm ai lâm nguy;

etw. einer Gefahr aussetzen

gây nguy hiểm cho cái gì; in ~

kómmen, sich der Gefahr aussetzen

lâm nguy, sa (lâm) vào vòng nguy hiểm;

der Gefahr trotzen

khinh thưòng (coi khinh, xem khinh, xem thưòng) nguy hiểm;

der Gefahr ins Auge séhen

nhìn thẳng vào hiểm nguy;

der Gefahr spotten

coi thưòng nguy hiểm; in

ist Gefahr im Anzugfe)

môi nguy cơ đang đe dọa;

es ist Gefahr im Verzúg(e)

chậm trễ đầy rẫy mối nguy hiểm; 2. sự mạo hiểm;

auf éig(e)ne Gefahr (seine),

gánh chịu trách nhiệm, tự mình chịu hết trách nhiệm, tự mình gánh hết mọi hậu qủa;

auf die Gefahr hin

liều mạng; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gefahr /f =, -en/

1. [sự, mái] nguy hiểm, nguy cơ, nguy biến, nguy nan; bei - trong trường hợp nguy hiểm; außer Gefahr sein ỏ ngoài vòng nguy hiểm; sich in Gefahr begében hãm mình vào vòng nguy hiểm; in Gefahr schweben ỏ trong vòng nguy hiểm; j-n in Gefahr bringen hãm (đẩy) ai vào vòng nguy hiểm, làm ai lâm nguy; etw. einer Gefahr aussetzen gây nguy hiểm cho cái gì; in Gefahr kómmen, sich der Gefahr aussetzen lâm nguy, sa (lâm) vào vòng nguy hiểm; der Gefahr trotzen khinh thưòng (coi khinh, xem khinh, xem thưòng) nguy hiểm; der Gefahr ins Auge séhen nhìn thẳng vào hiểm nguy; der Gefahr spotten coi thưòng nguy hiểm; in - laufen mạo hiểm; es ist Gefahr im Anzugfe) môi nguy cơ đang đe dọa; es ist Gefahr im Verzúg(e) chậm trễ đầy rẫy mối nguy hiểm; 2. sự mạo hiểm; auf éig(e)ne Gefahr (seine), gánh chịu trách nhiệm, tự mình chịu hết trách nhiệm, tự mình gánh hết mọi hậu qủa; auf die Gefahr hin liều mạng; Gefahr laufen lâm nạn, mắc nạn, lâm vào vòng hoạn nạn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nguy biến

kritisch (a); Gefahr f, Gefährlichkeit f