TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nghẽn mạch

nghẽn mạch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nghẽn mạch

 traffic congestion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So können losgelöste Blutgerinnsel in Hirnarterien stecken bleiben und sie verstopfen.

Cục máu đông có thể bị kẹt trong mạch não và làm tắc nghẽn mạch máu lưu thông.

Verstopfen Blutgerinnsel dagegen die das Herz versorgenden Blutgefäße, kommt es zum lebensbedrohenden Absterben von Teilen der Herzmuskulatur (Herzinfarkt).

Nếu cục máu đông làm tắc nghẽn mạch máu cung dưỡng cho tim thì sẽ làm chết các bộ phận của cơ tim (nhồi máu cơ tim).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 traffic congestion /toán & tin/

nghẽn mạch