sinngemäß /I a/
thuộc] nghĩa, ý, ngũ nghĩa; II adv theo ý nghĩa.
Sachverhalt /m -(e)s,/
1. hoàn cảnh, tình hình, tình huổng, trạng huống, tình cảnh; 2. nghĩa, ý nghĩa.
Bedeutung /f =, -en/
ý nghĩa, nghĩa, ý; von - quan trọng, trọng đại; - haben có ý nghĩa; óhne Bedeutung không có ý nghĩa, không nghĩa lý gì, ít quan trọng; - gewinnen có ý nghĩa; einer Sache (D) eine - beimessen [beilegen] cho ý nghĩa.
Belang /m -(e)s,/
1. ý nghĩa, nghĩa; I> on - có ý nghĩa, quan trọng; ohne Belang, nicht von von keinem Belang vô nghĩa, không quan trọng; 2. pl quyền lợi, lợi ích; [nhũng] tiêu chuẩn, đòi hỏi, yêu câu, điểu kiện phái có.
Aufschlußgeben
giải thích, giải nghĩa, nghĩa, giảng giải, thuyết minh;