TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngược lại với

ngược lại với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trái lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc đó thì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngược lại với

wohingegen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Selbstinduktionsspannung ist stets so gerichtet, dass sie der Änderung des Stromes entgegenwirkt.

Điện áp tự cảm luôn có chiều tạo tác dụng ngược lại với sự thay đổi của dòng điện.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Keine Explosionsgefahr (im Gegensatz z. T. zu elektrischen Thermometern)

Không bị nguy cơ cháy nổ (một phần ngược lại với nhiệt kế chạy bằng điện)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Gegensatz zur Masse ist die Gewichtkraft vom Ort an demgemessen wird abhängig (Tabelle 1).

Ngược lại với khối lượng, trọng lượng phụ thuộc vàođịa điểm, vị trí đo (Bảng 1).

Gegenüber denVarianten schräg und bogenförmig hat manden Vorteil einer leichteren Übergabe in nachfolgende Stationen.

Ngược lại với chuyểnđộng nghiêng và cong, ưu điểm của chuyểnđộng ngang là chuyển giao phôi dễ dàng hơnđến các trạm kế tiếp.

:: Druckströmung Q P: Die Druckströmung Q P verläuft entlang des Schneckenkanals entgegen der Schleppströmung Q S.

:: Dòng chảy áp lực Qp: Dòng chảy áp lực Qp chảy dọc theo rãnh trục vít ngược lại với dòng chảy kéo Qs.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohingegen /(Konj.)/

ngược lại với; trái lại; trong lúc đó thì (während);