TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

wohingegen

trái lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc đó thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cj ngược lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dầu rằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫu rằng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngược lại với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

wohingegen

wohingegen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kunststoffe, die durch Polykondensation hergestellt werden, müssen beispielsweise meist vorgetrocknet werden, wohingegen Polymerisate oftmals ohne Vortrocknen verarbeitet werden können.

Các chất dẻo được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng phần lớn phải được sấy khô trước khi gia công, trong khi đó các chất trùng hợp đôi khi có thể gia công không cần sấy khô trước.

Beim Laserschweißen von Kunststoffen muss jeweils ein Fügeteil für den Laserstrahl transparent sein, wohingegen das zweite Fügeteil stark absorbierend wirken muss.

Khi hàn chất dẻo bằng tia laser thì một trong hai chi tiết hàn phải có thể để tia laser xuyên thấu qua, ngược lại chi tiết hàn thứ hai phải có tác dụng hấp thụ mạnh.

Es eignet sich auch zum Verbinden von Folien mit Geweben, weil nur die Verbindungsbereiche des Kunststoffs erwärmt werden, wohingegen das Gewebe und die Elektroden kalt bleiben.

Nó cũng thích hợp để kết nối màng mỏng với vải dệt, vì chỉ có các vùng kết nối của chất dẻo được gia nhiệt, trong khi vải và các điện cực vẫn nguội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wohingegen /(Konj.)/

ngược lại với; trái lại; trong lúc đó thì (während);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wohingegen

cj ngược lại, trái lại, trong lúc đó thì, còn, dù, dầu, mặc dù, dầu rằng, dẫu rằng.