TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người sản xuất

người sản xuất

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

người chế tạo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiết bị sinh khí

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy công tác

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

nhà sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãng sản xuất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà sản xuâ't

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

người sản xuất

producer

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 maker

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manufacturer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 producer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fabricator

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

maker

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Đức

người sản xuất

Produzent

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erzeugner

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Erzeuger

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hersteller

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Macher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So ist eine Gefahrstoffverpackung mit der chemischen Bezeichnung des Stoffes, dem Handelsnamen oder der Bezeichnung der Zubereitung, entsprechenden Gefahrenpiktogrammen, Gefahrenhinweisen (H-Sätze), Sicherheitshinweisen (P-Sätze) sowie der Herstellerangabe zu kennzeichnen (Bild 1, nachfolgende Seite).

Như vậy bao bì chứa chất nguy hiểm phải được ghi tên gọi hóa học của chất ấy, tên thương mại hay tên gọi của chất pha chế, biểu tượng nguy hiểm tương ứng, những chỉ dẫn về nguy hiểm (chỉ dẫn H), về an toàn (chỉ dẫn P) cũng như thông tin về người sản xuất (Hình 1, trang sau).

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

maker

nhà sản xuâ' t; người sản xuất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Produzent /[produ'tsent], der; -en, -en (bes. Wirtsch.)/

người sản xuất; nhà sản xuất;

Erzeuger /der; -s, -/

người sản xuất; hãng sản xuất (Hersteller);

Hersteller /der; -s, -/

người sản xuất; người chế tạo; nhà sản xuất;

Macher /der; -s, -/

người sản xuất; người chế tạo; người làm; người thực hiện (Handelnder, Ausführender);

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

fabricator

người chế tạo, người sản xuất

producer

thiết bị sinh khí, máy công tác, người sản xuất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 maker, manufacturer, producer

người sản xuất

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

người sản xuất

Erzeugner m, Produzent m

Từ điển phân tích kinh tế

producer

người sản xuất