TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

người mà

người mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vật mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều mà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

việc này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

người mà

dessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

welches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Anthropogene Ökosysteme sind durch den Einfluss des Menschen entstanden und verdanken ihre Stabilität und Produktivität der Steuerung durch den Menschen.

Hệ sinh thái nhân tạo được hình thành bởi tác động của con người và cũng nhờ sự điều tiết của con người mà có được tính ổn định và khả năng sản xuất.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie er aber vor das Tor kam, sagten die Leute, er wäre der rechte nicht, er sollte wieder fortgehen.

Tới cổng, lính canh bảo chàng không phải là người mà công chúa mong đợi, xin mời quay ngựa ra về.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Haus, das hoch ist

cái nhà cao;

das Buch, das ich lese

quyển sách (mà) tôi đọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ.

X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das

1. (art. nom. n/sg u acc.n/sg) cái; das Brot cái bánh mì; 2. (pron./demons) cái này, việc này; cái ấy, việc ấy, cái đó; was ist das? cải ây là cái gi?, cái gì đó?; das heißt (d.h.) nghĩa là, túc là; - ist es được đây; 3. (Relatiupron.) mà, cái mà, người mà; das Haus, das hoch ist cái nhà cao; das Buch, das ich lese quyển sách (mà) tôi đọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dessen /[’desan] (biến cách của mạo từ xác định “der, das” ở cách 2 (Gen.) sô' ít)/

người mà; vật mà; cái mà;

một giáo viên cũ, người mà tôi vẫn còn nhớ. : ein ehemaliger Lehrer, dessen ich mich erinnere

welche,welches /(welch) (Relatìvpron.; o. Gen.)/

người mà; vật mà; cái mà; điều mà;

X, Y và z, người mà (được gọi) sau cùng. : X, Y und z, welch Letztere/Letzte- rer/Letzteres...