TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nặng như chì

nặng như chì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rất nặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

nặng như chì

bleischwer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Boden- und Grundwasserverschmutzung entsteht durch Versickern von Mineralölprodukten, z.B. Alt­ öl, chemischen Reinigungsmitteln, Schwermetallen, z.B. Blei, giftigen Chemikalien sowie übermäßigen Gebrauch von Düngemitteln und Pflanzenschutzmit­ teln.

Ô nhiễm đất hoặc nước ngầm xảy ra do những sản phẩm dầu khoáng, thí dụ như dầu thải, chất tẩy rửa hóa học, kim loại nặng (như chì), hóa chất độc, ngấm vào đất và nước ngầm, cũng như do việc sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bleischwer /(Adj.)/

nặng như chì; rất nặng (besonders schwer);