TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước công nghiệp

nước công nghiệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước sản xuất

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

quốc gia công nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nước công nghiệp

nước công nghiệp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

nước công nghiệp

industrial water

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 industrial water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

process water

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
nước công nghiệp

 service water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nước công nghiệp

Industriestaat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Brauchwasser

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

industrielles Nutzwasser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Betriebswasser

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In den Industrieländern ist der Kraftfahrzeugverkehr die Hauptemissionsquelle.

Ở những nước công nghiệp, lưu thông xe cộ là nguồn phát thải chính.

Außerhalb der industrialisierten Länder sind auch heute noch Infektionskrankheiten die häufigste Todesursache.

Ngoài các nước công nghiệp, hiện nay bệnh truyền nhiễm vẫn còn là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất.

In industrialisierten Ländern überwiegen aber die anthropogenen Anteile und schaffen regional Probleme.

Nhưng ở các nước công nghiệp hóa, phần phát thải của con người trội hơn và gây ra những vấn đề trong vùng.

Zusätzlich zum weltweiten Klimawandel und dem Ozonschwund bereiten in den industrialisierten Ländern zwei weitere, durch menschliche Einflüsse verursachte Entwicklungen Probleme, die zwar räumlich begrenzt sind, aber trotzdem weitreichende Folgen haben: Saurer Regen und Smog.

Ngoài sự biến đổi khí hậu và suy giảm tầng ozone ra, ở các nước công nghiệp, hai diễn biến khác mà con người là tác nhân cũng gây ra những khó khăn tuy giới hạn về không gian nhưng có hậu quả trên bình diện rộng: mưa acid và sương khói (smog).

So beträgt der tägliche Geburtenüberschuss in den Jahren 2000 – 2010 nahezu linear ca. 220000 Menschen – die Einwohnerzahl einer mittleren Großstadt, was insbesondere in den Ländern der Dritten Welt zukünftig ähnliche Probleme aufwerfen wird wie in den Industrienationen heute (Bild 3).

Chẳng hạn như lượng tăng trưởng dân số hằng ngày trong những năm 2000-2010 có trị số gần như không đổi là khoảng 220.000 người − bằng dân số của một thành phố lớn trung bình, điều ấy trước hết sẽ làm nổi lên những vấn đề ở các nước đang phát triển tương tự như ở các nước công nghiệp hiện nay (Hình 3).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Industriestaat /der/

quốc gia công nghiệp; nước công nghiệp;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nước công nghiệp

Industriestaat m nước cốt Saft m

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

industrielles Nutzwasser /nt/KTC_NƯỚC/

[EN] industrial water

[VI] nước công nghiệp

Betriebswasser /nt/KTC_NƯỚC/

[EN] industrial water, process water

[VI] nước công nghiệp, nước sản xuất

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Brauchwasser

[EN] industrial water

[VI] nước công nghiệp

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 service water

nước (sử dụng trong) công nghiệp

 industrial water

nước công nghiệp