TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quốc gia công nghiệp

quốc gia công nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước công nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quốc gia công nghiệp

Industriestaat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Saurer Regen führt vor allem in den Industrienationen zu Problemen:

Nhất là ở các quốc gia công nghiệp, mưa acid gây ra những vấn đề sau:

Etwa 40 % der CO2- Emissionen stammen aus den Industrienationen, davon etwas über 3 % aus Deutschland (Bild 2).

Khoảng 40% phát thải CO2 có nguồn gốc từ các quốc gia công nghiệp, trong số đó hơn 3% chút ít là từ Đức (Hình 2).

 Saurer Regen in den Industrienationen erreicht zwar nicht mehr pH-Werte zwischen 4 und 4,5 wie in den 1980er-Jahren, ist aber mit Werten von unter pH 5,5 immer noch deutlich saurer, als für die Natur zuträglich ist.

Mưa acid. Mặc dù mưa acid ở những quốc gia công nghiệp không còn độ pH giữa 4 và 4,5 như trong những năm 1980, nhưng với độ pH dưới 5,5 nó vẫn còn quá chua để có tác dụng tốt đối với tự nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Industriestaat /der/

quốc gia công nghiệp; nước công nghiệp;