TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cái níu

cái níu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
níu

được vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

níu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vịn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vưdng phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vướng vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc phải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

cái níu

 pull-back

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

níu

hängenbleiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie sehnen sich danach, eine Minute festzuhalten, während sie am Frühstückstisch sitzen und Tee trinken, den Moment, in dem das Enkelkind sich beim Ausziehen des Badeanzugs verheddert hat, den Nachmittag, an dem die Wintersonne vom Schnee zurückgeworfen wird und das Musikzimmer in gleißendes Licht taucht.

Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.

Die Kinder, die als einzige schnell genug dafür wären, haben kein Verlangen, die Zeit anzuhalten.

Lũ trẻ vốn nhanh chân nhanh tay nhất lại không có nhu cầu níu thời gian lại.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They yearn to capture a single minute at the breakfast table drinking tea, or a moment when a grandchild is stuck getting out of her costume, or an afternoon when the winter sun reflects off the snow and floods the music room with light.

Họ khao khát níu lại được một phút trong lúc ngồi ở bàn ăn sáng uống trà, níu được cái khoảnh khắc đứa cháu vướng tay vướng chân khi cởi áo tắm, níu được buổi chiều khi tuyết hắt ngược ánh mặt trời lại khiến phòng chơi nhạc sáng lòa.

The children, who alone have the speed to catch birds, have no desire to stop time.

Lũ trẻ vốn nhanh chân nhanh tay nhất lại không có nhu cầu níu thời gian lại.

The elderly desperately wish to halt time, but are much too slow and fatigued to entrap any bird.

Còn người lớn khao khát níu kéo thời gian, nhưng lại quá chậm chạp và đuối sức, khó bắt nổi chim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hängenbleiben /(tách/

1. (an D) níu, vịn, mắc vào, vưdng phải, vướng vào, mắc phải; chạm thanh ngang (thể thao); 2. [bij mắc kẹt, ngậm lại.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pull-back /toán & tin/

cái níu