TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mức độ nghiêm trọng

mức độ nghiêm trọng

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

Anh

mức độ nghiêm trọng

severity

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Schwere des Unfalls ist das Fahrzeug in verschiedenen Bereichen nach Schäden zu untersuchen.

Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của tai nạn, xe phải được tiến hành kiểm tra đánh giá hư hỏng ở nhiều khu vực khác nhau.

Dieses steuert die einzelnen Zündkreise der Systeme u.a. abhängig von Art und Schwere des Unfalls an (Bild 3).

Bộ điều khiển sẽ kích hoạt từng mạch đánh lửa của các hệ thống tùy thuộc vào loại và mức độ nghiêm trọng của tai nạn (Hình 3).

Kommt es zur Kollision, kann durch Up-Front Sensoren die Schwere des Unfalls präziser analysiert werden als durch den Crash-Sensor auf dem Mitteltunnel.

Khi có va chạm, mức độ nghiêm trọng của tai nạn có thể được phân tích chính xác hơn bằng các cảm biến trên-trước so với các cảm biến va chạm đặt ở khung hầm giữa xe.

Wird ein schwerer Frontalaufprall erkannt, wird mit einer Zeitverzögerung von rund 15 ms die zweite Kammer des Gasgenerators aktiviert und der Airbag füllt sich mit höherem Druck.

Khi va chạm ở mức độ nghiêm trọng hơn được nhận biết thì sau khoảng 15 ms buồng nổ thứ hai của bộ tạo khí sẽ được kích hoạt và túi khí được làm đầy với áp suất lớn hơn.

Bei Unfällen mit Seitenaufprall (rd. 20 % … 25 %) werden aufgrund der verminderten Knautschzone erheblich mehr Fahrzeuginsassen schwer verletzt (ca. 36 %).

Trong các trường hợp tai nạn va chạm xảy ra bên hông xe (khoảng 20 % đến 25 %), do vùng dễ biến dạng ở đây nhỏ nên số lượng hành khách bị thương ở mức độ nghiêm trọng tăng lên đáng kể (khoảng 36 %).

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

severity

mức độ nghiêm trọng