TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một cực

một cực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn cực

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đơn cực.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

một cực

 homopolar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

homopolar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unipolar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

monopolar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

single-pole

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

one-pole

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

một cực

unipolar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

homopolar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einpolar

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

einpolig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jeder Magnet hat einen Nord­ und einen Südpol.

Mỗi nam châm có một cực bắc và một cực nam.

Spannungserzeugung mit Klauenpolläufer Anstelle eines Magneten mit einem Nord- und einem Südpol wird ein Klauenpolläufer mit 6 Nord- und 6 Südpolen (Bild 2, S. 624) verwendet.

Thay vì chỉ với một cực bắc và một cực nam, rotor cực hình móng dùng đến 6 cực bắc và 6 cực nam (Hình 2, trang 624).

Dies hat zur Folge, dass der Strom in den Spulenseiten unter einem bestimmten Pol immer die gleiche Stromrichtung hat (Bild 4).

Nhờ vậy, dòng điện chạy trong các nửa cuộn dây dưới một cực từ nhất định luôn có cùng chiều (Hình 4).

Wird statt einer Ankerspule eine mehrspulige Ankerwicklung verwendet, so erfolgt die Stromwendung ebenfalls so, dass der Strom in den Spulenseiten unter einem bestimmten Pol immer die gleiche Richtung hat (Bild 5).

Khi đó, quá trình đảo chiều được thực hiện cho tất cả các cuộn dây sao cho dòng điện chạy trong các nửa cuộn dây đối diện với một cực từ nhất định luôn có cùng chiều (Hình 5).

Befinden sich zwei Hallelemente gleichzeitig im Bereich z.B. eines Nordpoles (Bild 1, Seite 549) so ergibt sich die Drehrichtung daraus, welches der beiden Elemente zuerst eine veränderte Hallspannung registriert.

Nếu cùng lúc có hai đơn vị Hall trong một khu vực, thí dụ như của một cực bắc (Hình 1, trang 549), thì hướng quay được đưa ra từ đơn vị ghi nhận sự thay đổi điện áp Hall trước tiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kein /(sw. V.; hat) (Kochk.) -> einsalzen, ein.po.lig (Adj.) (Physik, Elektrot)/

(có) một cực; đơn cực;

unipolar /(Adj.) (Physik, Elektrot.)/

một cực; đơn cực (einpolig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unipolar /a (vật lí)/

một cực, đơn cực.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

homopolar /adj/ĐIỆN/

[EN] homopolar, unipolar

[VI] đơn cực, một cực

einpolar /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] unipolar

[VI] đơn cực, một cực

einpolig /adj/M_TÍNH/

[EN] unipolar

[VI] đơn cực, một cực

einpolig /adj/ĐIỆN/

[EN] monopolar, single-pole, unipolar

[VI] đơn cực, một cực

einpolig /adj/Đ_TỬ/

[EN] one-pole

[VI] đơn cực, một cực

einpolig /adj/TV/

[EN] single-pole, unipolar

[VI] đơn cực, một cực

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 homopolar

một cực