Rasen /(geh. verhüll.)/
(Bergmannsspr ) mặt đất (Erdober fläche);
Erde /[’e:rdo], die; -, -n (PL selten)/
(o PL) mặt đất;
lớp nền (Unter grund);
vật gl rơi xuống mặt đất : etw. fällt auf die Erde là người sông thực tế, là người không ảo tưởng : auf der Erde bleiben (ugs.) đã nằm dưới ba thước đất : unter der Erde liegen (geh. verhüll.) câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) gây ra cái chết của ai : jmdn. unter die Erde bringen (ugs.) : (b) chôn cất ai,
Erdboden /der/
đất;
đất trồng;
mặt đất;
nằm trên mặt đất : auf dem Erdboden liegen nghe lời nhận xét này hắn xấu hổ đến nỗi ES=== muốn chui xuống đất : bei dieser Bemerkung wäre er am Ijlllll liebsten in den Erdboden versunken phá hủy hoàn toàn, san thành bình địa : dem Erdboden gleichmachen đột nhiên biến mất. : wie vom Erdboden ver schluckt, verschwunden sein
Boden /['bo:dan], der; -s, Böden/
mặt đất;
đất trồng;
mảnh đất;
khu đất (Erdreich, Erde);
đất dính kết : bindiger Boden đất thấm nước : durch lässiger Boden đất chặt, đất cứng : fester Boden đất đóng băng : gefrorener Boden đất đắp : geschütteter Boden đất bở, đất rời : lockerer Boden những loại đất này không thích hạp cho việc trồng nho : diese Böden sind für den Weinbau nicht geeignet trồng trọt, canh tác trên thửa đất : den Boden bebauen hắn xấu hổ đến nỗi muốn chui xuống đất : vor Scham wäre er am liebsten in den Boden versunken được đón tiếp niềm nở và được mọi người nghe theo : auf fruchtbaren Boden fallen ỉàm nên chuyện từ chỗ không có gì : etw. aus dem Boden stampfen [können] xuất hiện bất thần, xuất hiện đột ngột như từ trên trời rơi xuống. : wie aus dem Boden gestampft/gewachsen
Boden /['bo:dan], der; -s, Böden/
nền nhà;
sàn nhà;
mặt nền;
mặt đất (Grundfläche);
một cái nền tráng xỉ măng : ein betonierter Boden sàn nhà được trải thảm : der Boden ist mit Teppichen belegt bên trong căn hộ của cô ấy rắt sạch sẽ : in ihrer Wohnung könnte man vom Boden essen bị (đấm) ngã xuống sàn đấu : zu Boden gehen (bes. Boxen) đấm ai ngã xuống sàn' , den Boden unter den Füßen verlieren: (nghĩa bóng) không còn đứng vững được nữa-, (jmdm.) wird der Boden [unter den Füßen] zu heiß/(jmdm.) brennt der Boden unter den Füßen (ugs.): (dối với ai) chỗ ở hiện thời không còn an toàn nữa : jmdn. mit einem Schlag zu Boden strecken cố nền tảng kinh tế vững vàng, có cơ sở vững chắc : festen Boden unter den Füßen haben tước đoạt phương tiện sinh sống của ai, đẩy ai lâm vào cảnh khốn cùng : jmdm. den Boden unter den Füßen wegziehen : einer Sache đen
Erdnussbutter /die/
bề mặt trái đất;
mặt đất;