TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lực dẫn động

lực dẫn động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lực đẩy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

động lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lực phát động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lực dẫn động

driving force

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

drive power

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

agency

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

propulsive force

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 agency

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 drive power

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 driving force

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 propulsive force

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

motive power

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

lực dẫn động

Triebkraft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

treibende Kraft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Antriebskraft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Antriebs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er überträgt die Antriebskraft vom Getriebe auf das Hinterrad.

Bộ này truyền lực dẫn động từ hộp số đến bánh xe sau.

Kräfte in Richtung der Längsachse: Antriebskraft, Bremskraft und Reibungskraft.

Các lực theo trục dọc: lực kéo (lực dẫn động), lực phanh, lực ma sát.

Die Antriebskraft wird vom Getriebe über eine Kardanwelle vom Antriebsritzel auf das Tellerrad übertragen.

Lực dẫn động được truyền từ hộp số qua một trục các đăng của bánh răng dẫn động đến bánh răng vành khăn.

Auf eisglatter Fahrbahn q = 0,1 kann z.B. jedes Rad maximal FA = FN 2 µH = 5500 N 2 0,1 = 550 N Antriebskraft übertragen.

Trên đường đóng băng µ = 0,1, thí dụ, mỗi bánh xe chỉ có thể truyền lực dẫn động tối đa là FM = FN × µH = 5.500 N × 0,1 = 550 N.

Drehen z.B. die Räder einer Antriebsachse durch, so werden die Reiblamellen durch die wirkende Antriebskraft lastabhängig angepresst.

Thí dụ, nếu các bánh xe trên một cầu chủ động quay trượt, các đĩa ma sát bị ép bởi lực dẫn động tác dụng tương ứng với tải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Antriebs /kraft, die (Technik)/

động lực; lực dẫn động;

Triebkraft /die/

(seltener) lực dẫn động; lực phát động; động lực;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

motive power

lực dẫn động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

drive power

lực dẫn động

driving force

lực dẫn động

 agency, drive power, driving force, propulsive force

lực dẫn động

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Triebkraft /f/KT_DỆT/

[EN] agency

[VI] lực dẫn động

treibende Kraft /f/L_KIM/

[EN] driving force

[VI] lực dẫn động

Antriebskraft /f/CT_MÁY/

[EN] drive power, propulsive force

[VI] lực dẫn động, lực đẩy