TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp màng mỏng

Lớp màng mỏng

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp mỏng phủ trên bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lớp màng mỏng

film n.

 
Từ điển ô tô Anh-Việt

Đức

lớp màng mỏng

Hautstecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Film

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Korrosionspotenzial verschiebt sich zu edlerem Wert (bei zu geringer Dosierung kein geschlossener Oberflächenfilm und damit gefährliche örtliche Korrosion (kleine Anode, große Kathode)

Điện áp ăn mòn di chuyển về hướng trị số của kim loại quý hơn (trong trường hợp cho liều lượng quá nhỏ sẽ không tạo được một lớp màng mỏng đủ phủ kín toàn bộ bề mặt và do đó sẽ xảy ra ăn mòn cục bộ, (anot/dương cực nhỏ, catot/âm cực lớn)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Creme bildet einen schützenden Film auf der Haut

kem hình thành một lớp màng mỏng bảo vệ da.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hautstecken /(ugs.)/

lớp màng mỏng (trên bề mặt chất lỏng như váng sữa );

Film /[film], der; -[e]s, -e/

lớp màng mỏng; lớp mỏng phủ trên bề mặt;

kem hình thành một lớp màng mỏng bảo vệ da. : die Creme bildet einen schützenden Film auf der Haut

Từ điển ô tô Anh-Việt

film n.

Lớp màng mỏng (sơn)