TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lọc sinh học

lọc sinh học

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

lọc sinh học

biological filter

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

biofilter

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Biofilter und

lọc sinh học và

Bild 1: Biofilter in Containerbauweise

Hình 1: Lọc sinh học trong hệ thống dạng container

Geben Sie an, was man unter Bioraffinerien versteht.

Định nghĩa khái niệm nhà máy tinh lọc sinh học.

Beschreiben Sie die Stoffwechselleistung, die biologischen Reinigungsverfahren in der Regel zugrunde liegt.

Mô tả các khả năng trao đổi chất, mà quá trình thanh lọc sinh học thông thường cần có.

Solche Biofilter stellen bauartbedingt Festbettbioreaktoren dar (Bild 2).

Bộ lọc sinh học loại này, theo cách thiết kế phải là một loại lò phản ứng sinh học nền đặc (Hình 2).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

biological filter

lọc sinh học

Xem Lọc sinh học (Biofilter).

biofilter

lọc sinh học

Thành phần của những thiết bị xử lý nước của một hệ thống nuôi trồng thủy sản trong đó sự loại bỏ các hợp chất hữu cơ và các chất thải của quá trình chuyển hoá (chủ yếu là ôxy hoá) là kết quả hoạt động của vi sinh vật. Quá trình quan trọng nhất là sự phân huỷ các chất hữu cơ do vi khuẩn dị dưỡng và ôxy hoá ammonia chuyển hoá nitrite thành nitrate.