TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lại người

lại người

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏi ốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình phục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều trị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lại người

genesen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich erholen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

seine Kraft wiederherstellen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gesund werden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gesundung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Liebende, die aus dem Zentrum zurückkehren, finden ihre alten Freunde nicht mehr vor.

Những kẻ yêu nhau từ trung tâm nọ trở về không gặp lại người xưa nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Lovers who return find their friends are long gone.

Những kẻ yêu nhau từ trung tâm nọ trở về không gặp lại người xưa nữa.

In the second world, the man in the long leather coat decides that he must see the Fribourg woman again.

Trong thế giới thứ hai người đàn ông mặc măng-tô dài đi tới quyết định phải gặp lại người đàn bà ở Fribourg.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Wiegen kann man dagegen nur Massen.

Ngược lại, người ta chỉ có thể cân được khối lượng.

Zu Strängen gedrehte Fasern nennt man Garne.

Đối với bó sợi được quấn lại, người ta gọi là dây  bện.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gesundung /f =, -en/

1. [sự] khỏi bệnh, khỏi ốm, bình phục, lại người, điều trị; 2. [sự) bồi dưởng sủc khóe, bồi bổ súc lực; [sự] chấn chính, chỉnh đốn, cải thiện.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lại người

genesen vi, sich erholen; seine Kraft wiederherstellen, gesund werden ; sự lại người Besserung f, Wiederherstellung f.