TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lạc đà

lạc đà

 
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Camelus

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
lạc đà -

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc đà -

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

einhöckeriges ~ lạc đà một bưóu - zweihöckeriges ~ lạc đà hai bướu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con lạc đà

con lạc đà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lạc đà

camel

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

lạc đà

Dromedar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
lạc đà -

Kamel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con lạc đà

Kamel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wüstenschiff

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eher geht ein Kamel durch ein Nadelöhr [als dass ...]

chỉ trừ phi lạc đá chui qua được lỗ kim....

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Camelus L.)-, einhöckeriges Kamel

lạc đà một bưóu

(Camelus dromedarius L.) - zweihöckeriges Kamel

lạc đà hai bướu

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

camel

lạc đà, Camelus

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kamel /[ka'me:l], das; -[e]s, -e/

con lạc đà;

chỉ trừ phi lạc đá chui qua được lỗ kim.... : eher geht ein Kamel durch ein Nadelöhr [als dass ...]

Wüstenschiff /das/

(đùa) con lạc đà (Kamel);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Dromedar /n-s, -e/

1. [con] lạc đà(Camelusdromedarius L.f, 2. kê ngu ngốc, ngưòidại dột, nguôi khò dại, thằng ngu, kẻ đầnđộn, kẻ ngu xuẩn.

Kamel /n -(e)s./

1. [con] lạc đà (Camelus L.)-, einhöckeriges Kamel lạc đà một bưóu (Camelus dromedarius L.) - zweihöckeriges Kamel lạc đà hai bướu (Camelus bactri- anus LJ; 2. thằng ngu, kẻ đần, kẻ ngu ngóc.

Từ điển tiếng việt

lạc đà

- Loài thú lớn ; cổ dài, lưng có một hoặc hai bướu ; dùng để cưỡi hay để tải đồ ở các sa mạc.