TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lăng

lăng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lăng tẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mộ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ném

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vứt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quẳng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

li tâm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thâ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

buông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khoác... lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

choàng... lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quàng... lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trùm... lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: das kochende Wasser wirft Blásen nưdc sôi tạo thành bọt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăng mộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đền thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hòm thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

miếu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

lăng

feretory

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

lăng

Mausoleum

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schleudern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

werfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Brechung am Prisma

Khúc xạ ở lăng kính

Differenzialflaschenzug

Ròng rọc và pully (pa-lăng)

Brechender Winkel des Prismas

Góc khúc xạ của lăng kính

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Prisma

Lăng kính

Die Prismenführung bestimmt die Bewegungsbahn eindeutig.

Dẫn hướng lăng trụ xác định quỹ đạo chuyển động rõ ràng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lenin-Mauso- leum

lăng Lê-nin.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit einer Ware schleudern

bán hàng giá rẻ.

die Tür ins Schloß werfen

gõ cửa;

den Kopf in den Nácken werfen

ngửa mặt, ngẩng đầu lên; ins Ge/ängnis ~ bỏ tù;

Blicke werfen

đưa mắt nhìn; 2. khoác... lên, choàng... lên, quàng... lên, trùm... lên; 3. vung, tung;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

feretory

Đền thánh, hòm thánh (giữ hài cốt của một vị thánh), miếu, lăng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mausoleum /[mauzo'le:om], das; -s, ...een/

lăng; lăng tẩm; lăng mộ;

lăng Lê-nin. : Lenin-Mauso- leum

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Mausoleum /n -s, -léen/

lăng, lăng tẩm, mộ.

schleudern /I vt/

1. ném, vứt, quẳng, quăng, lia, liệng, tương, tung, lăng, phóng; das Auto wurde gegen einen Baum geschleudert ô tô đã bị đâm vào cây; 2. li tâm, tiét (mật ong); II vi: mit einer Ware schleudern bán hàng giá rẻ.

werfen /I vt/

1. ném, vút, liệng, quăng, quẳng, thâ, bỏ, buông, tung, lăng, phóng; die Tür ins Schloß werfen gõ cửa; den Kopf in den Nácken werfen ngửa mặt, ngẩng đầu lên; ins Ge/ängnis werfen bỏ tù; Blicke werfen đưa mắt nhìn; 2. khoác... lên, choàng... lên, quàng... lên, trùm... lên; 3. vung, tung; Waren auf den Markt werfen tung hàng ra thị trường; bô... xuống, ném... xuông, đặt... xuống; j-n aus dem Sáttel - vứt ai từ yên xuống; 4. hắt (bóng, ánh sáng); vút bô, gạt bỏ (điều nghi ngờ); 5.: das kochende Wasser wirft Blásen nưdc sôi tạo thành bọt; die See wirft hohe Wellen biển động, biển nổi sóng; das Tuch wirft Falten khăn gắp thành nép; 6. đê, sinh (về động vật); II vi: mit Geld um sich (A) - vung tiền, xài tiền, tiêu pha, phung phí, vung phí tiền bạc; mit Zitaten um sich (A) lạm dụng đoạn trích dẫn;

Từ điển Tầm Nguyên

Lăng

Tức Vương Lăng, một tôi tài theo phò Hán Cao Tổ. Hạng Võ mới dùng mưu, bắt mẹ Vương Lăng. Lúc sứ giả của Vương đến, Hạng Võ ép mẹ Vương Lăng phải bảo con về với Võ. Nhưng mẹ Lăng lại dặn sứ giả khi trở về nên bảo với Lăng phải hết lòng thờ Hán Cao Tổ, d0oạn bà tự đâm cổ mà chết để con không còn vì mình mà lưu luyến nữa. Thương Lăng đầu đã bạc mười phân. (Hồng Ðức Quốc Âm Thi)

Từ điển tiếng việt

lăng

- 1 dt. Công trình xây dựng làm nơi cất giữ thi hài các vĩ nhân: Lăng của các bậc vua chúa lăng miếu lăng mộ lăng tẩm.< br> - 2 dt. Loài cá ở nước ngọt, không có vảy: ăn chả cá lăng.< br> - 3 đgt. 1. Vung ngang cánh tay để văng cái gì đó đi xa: lăng lựu đạn lăng hòn đá sang bờ ao bên kia. 2. Đưa mạnh chân hoặc tay theo chiều ngang trong tư thế duỗi thẳng: lăng chân.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lăng