TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lên cao

lên cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấy độ cao

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thăng

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tăng lên

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

tói trôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên không trung.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bốc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bay lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lên cao

 climb

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

climb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ascending

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

lên cao

steigen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsteigend

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

himmelan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

lên cao

Ascendant

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v niedrigeren Luftdruck, bei 100 m Höhenzunahme sinkt die Motorleistung um etwa 1 %. Verdichtungsverhältnis

Áp suất không khí thấp, lên cao thêm 100 m thì công suất động cơ giảm đi khoảng 1%.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Schreibpulte hauen hochklappbare Platten und eine Schublade.

Các bàn học có mặt gỗ đẩy lên cao được và một ngăn bàn.

Im Stadttheater bewegt sich eine Ballerina über die Bühne und erhebt sich in die Luft.

Trong nhà hát thành phố một vũ nữ ba lê chạy trên sân khấu ròi tung người lên cao.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The desks had swivel tops and drawers.

Các bàn học có mặt gỗ đẩy lên cao được và một ngăn bàn.

In the performing hall of the Stadttheater, a ballerina moves across the stage and takes to the air.

Trong nhà hát thành phố một vũ nữ ba lê chạy trên sân khấu rồi tung người lên cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Flugzeug hob sich in die Luft

chiếc máy bay bay lên bầu trời.

die Kinder lassen Drachen steigen

những đứa trẻ thả cho diều bay lèn

das Flugzeug steigt bis auf 10 000 Meter

máy bay bay lèn đến độ cao 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heben /[’he:bon] (st. V.; hat)/

lên; lên cao; bốc lên; nổi lên;

chiếc máy bay bay lên bầu trời. : das Flugzeug hob sich in die Luft

steigen /[’Jtaigan] (st. V.; ist)/

lên; lên cao; bốc lên; bay lên; dâng lên; nổi lên (hochsteigen);

những đứa trẻ thả cho diều bay lèn : die Kinder lassen Drachen steigen máy bay bay lèn đến độ cao 1 : das Flugzeug steigt bis auf 10 000 Meter

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

himmelan /adv/

tói trôi, lên cao, lên không trung.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

thăng,tăng lên,lên cao

[DE] aufsteigend

[VI] thăng, tăng lên, lên cao (d)

[EN] ascending

[FR] Ascendant

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

steigen /vi/DHV_TRỤ/

[EN] climb

[VI] lên cao, lấy độ cao (tàu vũ trụ)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 climb

lên cao