TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm vườn

làm vườn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trồng rau.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm vườn vì sở thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

làm vườn

im Garten arbeiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gärtnerei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gärtnern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es ist nicht nötig, Gärten zu säubern, Unkraut zu zupfen.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

Schließlich jedoch hat der Gärtner in Neuchatel den niedrigen Lohn satt und wird Rechtsanwalt in Luzern.

Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Gardens need never be pruned, weeds never uprooted.

Không cần phải làm vườn, nhổ cỏ.

In time, the gardener in Neuchâtel gets tired of his low wages, becomes a barrister in Lucerne.

Tuy nhiên, cuối cùng người làm vườn ở Neuchâtel chán lương ít nên thành luật sư ở Luzern.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gärtnern /(sw. V.; hat)/

làm vườn (lúc rảnh rỗi); làm vườn vì sở thích;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gärtnerei /f =, -en/

nghề, môn, khoa] làm vườn, trồng rau.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm vườn

im Garten arbeiten