TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khai thác được

đạt được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai thác được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

moi được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

khai thác được

herausholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

„Seltene Erden“ müssen in aufwendigen Verfahren abgebaut werden.

“Đất hiếm” phải qua một quá trình phức tạp mới khai thác được.

Durch Crackverfahren kann der Anteil der zur Benzinherstellung tauglichen Grundstoffe erhöht werden (Tabelle 1). Auch sind die gewonnenen Crack-Komponenten mit einer ROZ von 88 ... 92 gegenüber den durch die Destillation gewonnenen Rohbenzinen (ROZ = 62 ... 64) relativ klopffest.

Qua phương pháp cracking, có thể tăng thêm phần nguyên liệu căn bản dùng được để chế ra xăng (Bảng 1) và những thành phần cracking thu được với trị số RON từ 88 đến 92 có tính chống kích nổ tương đối cao so với xăng thô khai thác được từ việc chưng cất (RON = 62 đến 64).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Polizei konnte aus dem Tatverdächtigen nichts herausholen

cảnh sát không khai thác được gì ở kẻ bị tình nghi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) đạt được; khai thác được (thành tích năng suất );

herausholen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) moi được; khai thác được [aus + Dat ];

cảnh sát không khai thác được gì ở kẻ bị tình nghi. : die Polizei konnte aus dem Tatverdächtigen nichts herausholen